8 cặp từ tiếng Anh tưởng giống nhau mà “sai một ly đi một dặm”

DT13.docx.jpeg

8 cặp từ tiếng Anh tưởng giống nhau mà “sai một ly đi một dặm"

Accept

  • là động từ
  • phát âm /əkˈsept/.
  • ngữ nghĩa:
  • nhận lấy, đồng ý lấy một thứ gì đó. VD: The packet was accepted by someone working in the office reception.
  • chấp thuận một đề nghị nào đó. VD: They gave her a bigger salary, so she accepted the job in London.

Except

  • là một liên từ và giới từ
  • phát âm /ɪkˈsept/
  • nghĩa là: ngoại trừ, loại ra. VD:
  • Everyone was at the meeting this morning except Alex.
  • The library is open every day except for Sunday.

8 cặp từ tiếng Anh tưởng giống nhau mà “sai một ly đi một dặm"
  • Affect:
  • là động từ
  • phát âm /əˈfekt/
  • nghĩa là: gây ra thay đổi hoặc ảnh hưởng đến thứ gì đó. VD:
  • The medicine affects my grandad’s heart rate so that it doesn’t speed up too much.
  • The medicine affects my grandad’s heart rate so that it doesn’t speed up too much.

Effect:

  • là danh từ
  • phát âm /ɪˈfekt/
  • nghĩa là: sự ảnh hưởng, kết quả, tác động. VD:
  • Diesel engine pollution has a damaging effect on the environment.
  • Yoga can reduce the negative effects of modern-day stressful lifestyles.

(*) Mẹo nhớ từ: hãy ghi nhớ câu sau để có thể dễ dàng phân biệt Effect là Danh từ và Affect là Động từ: The effect of the alcohol affected him quite strongly.

8 cặp từ tiếng Anh tưởng giống nhau mà “sai một ly đi một dặm"
  • Breath:
  • là danh từ
  • phát âm /breθ/
  • nghĩa là: hơi thở. VD: After my run this morning I was really out of breath.

Breathe:

  • là động từ
  • phát âm /briːð/
  • nghĩa là: hít thở. VD: Breathe deeply and try to relax.
8 cặp từ tiếng Anh tưởng giống nhau mà “sai một ly đi một dặm"

Borrow nghĩa là: vay, mượn ai đó một thứ gì đó. VD: Could I just borrow your pen for a minute?

Lend nghĩa là: cho ai đó vay, mượn một thứ gì đó. VD: I will lend you the money but I need it back by Friday, OK?

8 cặp từ tiếng Anh tưởng giống nhau mà “sai một ly đi một dặm"
  • Desert:
  • khi phát âm là /ˈdezət/, Desert là một danh từ, có nghĩa là: sa mạc. VD: The Sahara is the largest hot desert in the world.
  • khi phát âm là /dɪˈzɜːt/, Desert là một động từ, có nghĩa là: bỏ mặc ai đó lại phía sau, đào ngũ. VD: John is the best person I have ever met. He never desert a friend in difficulty.

Dessert:

  • phát âm /dɪˈzɜːt/
  • nghĩa là: món ngọt tráng miệng. VD: She made a fabulous dessert with alternate layers of chocolate and cream.
8 cặp từ tiếng Anh tưởng giống nhau mà “sai một ly đi một dặm"
  • Lose:
  • là động từ
  • phát âm /luːz/
  • nghĩa là: thua cuộc, thất bại. VD: We can’t lose any more games this season if we want to win the league.

Loose:

  • là tính từ
  • phát âm /luːs/
  • nghĩa là: lỏng lẻo, lung lay, rộng lùng thùng. VD: Last year I lost a lot 10 kilos and now my jeans are really loose around my waist.
8 cặp từ tiếng Anh tưởng giống nhau mà “sai một ly đi một dặm"

Cả 2 từ này đều phát âm là /ˈpræktɪs/, tuy nhiên:

Practice: là danh từ, nghĩa là sự luyện tập, sự thực hành. VD: Practice makes perfect!

Practise: là động từ, nghĩa là rèn luyện, làm thực hành. VD: She practises the violin for 4 hours a day.

8 cặp từ tiếng Anh tưởng giống nhau mà “sai một ly đi một dặm"

Cả 2 từ này đều phát âm là /ˈsteɪʃnriː/, tuy nhiên

Stationary:

  • là tính từ
  • nghĩa là: đứng yên một chỗ, không chuyển động, không thay đổi. VD: The traffic got slower and slower until it was stationary.

Stationery:

  • là danh từ
  • nghĩa là: đồ dùng văn phòng phẩm. VD: The company realized it was spending too much on stationery.

JOLO English tổng hợp