Ảnh minh họa/internet
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tuyển thẳng (nhập học) |
Kết quả xét tuyển đợt 1 |
Tổng số thí sinh trúng tuyển |
||
Điểm chuẩn |
Tiêu chí phụ |
Số trúng tuyển |
|||||
Y Khoa |
7720101 |
400 |
39 |
26,75 |
TTNV<=1 |
377 |
416 |
Y KhoaPhân hiệu Thanh Hóa |
7720101_YHT |
100 |
24,3 |
TTNV<=1 |
116 |
116 |
|
Răng Hàm Mặt |
7720501 |
80 |
5 |
26,4 |
TTNV<=2 |
78 |
83 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
50 |
23,3 |
TTNV<=3 |
60 |
60 |
|
Y học dự phòng |
7720110 |
80 |
1 |
21,0 |
TTNV<=1 |
83 |
84 |
Điều dưỡng |
7720301 |
140 |
2 |
22,7 |
TTNV<=1 |
152 |
154 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
70 |
21,0 |
TTNV<=3 |
83 |
83 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm Y học |
7720601 |
80 |
3 |
23,2 |
TTNV<=5 |
92 |
95 |
Khúc xạ nhãn khoa |
7720699 |
70 |
23,4 |
TTNV<=2 |
84 |
84 |
|
Y tế công cộng |
7720701 |
50 |
19,9 |
TTNV<=1 |
80 |
80 |
|
Tổng |
1120 |
50 |
1205 |
1255 |
Nhà trường lưu ý: Thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn thì phải đạt tiêu chí phụ ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng (TTNV).
Hải Bình