Thí sinh tham dự Kỳ thi THPT quốc gia 2019. Ảnh minh họa/internet
I. Thí sinh thuộc đối tượng XTT2:
STT |
Ngành |
Xét tuyển học bạ môn/ tổ hợp môn |
ĐXT1/ ĐXT2 |
1 |
SP Toán học |
Toán |
>=26.6 |
2 |
SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng Tiếng Anh) |
Toán |
>=27.0 |
3 |
Toán học |
Toán |
>=26.4 |
4 |
SP Vật lý |
Vật lý |
>=24.7 |
5 |
SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng Tiếng Anh) |
Vật lý |
>=24.4 |
6 |
SP Hoá học |
Hoá học |
>=26.6 |
7 |
SP Hóa học (đào tạo giáo viên dạy Hóa học bằng Tiếng Anh) |
Hoá học |
>=26.2 |
8 |
Hoá học |
Hoá học |
>=26.2 |
9 |
SP Sinh học |
Sinh học |
>=25.4 |
10 |
SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) |
Sinh học |
>=26.5 |
11 |
SP Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
>=76.55 |
12 |
Văn học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
>=77.80 |
13 |
SP Địa lý |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
>=75.25 |
14 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
>=76.45 |
15 |
Tâm lý học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
>=76.50 |
16 |
Tâm lý học giáo dục |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
>=76.80 |
17 |
Giáo dục công dân |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD |
>=76.60 |
18 |
Giáo dục chính trị |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD |
>=76.90 |
19 |
GD Mầm non – SP Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
>=69.25 |
20 |
Giáo dục Tiểu học |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
>=75.45 |
21 |
GD Tiểu học – SP Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
>=74.75 |
22 |
SP Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
>=73.50 |
23 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
>=72.85 |
24 |
SP Tiếng Pháp |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
>=69.80 |
II. Thí sinh thuộc đối tượng XTT3:
STT |
Ngành |
Xét tuyển học bạ tổ hợp môn/ chứng chỉ ngoại ngữ |
ĐXT3 |
1 |
SP Hóa học (đào tạo giáo viên dạy Hóa học bằng Tiếng Anh) |
Toán,Hoá học |
>=52.85 |
2 |
Hoá học |
Toán,Vật lý ,Hoá học / Toán,Hoá học, Sinh học |
>=81.40 |
3 |
SP Công nghệ |
Toán,Vật lý ,Hoá học |
>=78.35 |
4 |
Chính trị học |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD |
>=63.10 |
5 |
SP Tiếng Pháp |
Chứng chỉ tiếng Pháp DELF của trung tâm CIEP cấp |
B2 hoặc (B1 và điểm thi>=56.5) |