Trong đó có: 14 em vào thẳng CTĐT Toán học; 2 em vào thẳng CTĐT Toán Tin; 1 em vào thẳng CTĐT Máy tính và Khoa học thông tin; 11 em vào thẳng CTĐT Vật lý học; 11 em vào thẳng CTĐT Hoá học; 4 em vào thẳng CTĐT Hoá học Tiên tiến; 3 em vào thẳng CTĐT Công nghệ kỹ thuật hoá học; 8 em vào thẳng CTĐT Hoá dược chất lượng cao theo TT23; 10 em vào thẳng CTĐT Sinh học; 19 em vào thẳng CTĐT Công nghệ sinh học; 8 em vào thẳng CTĐT Công nghệ sinh học chất lượng cao theo TT23; 2 em vào thẳng CTĐT Công nghệ kỹ thuật môi trường; 1 em vào thẳng CTĐT Khí tượng và khí hậu học; 1 em vào thẳng CTĐT Quản lý đất đai.
Danh sách các thí sinh được tuyển thẳng:
Số tt |
Họ và tên |
Trường THPT |
Sở GD&ĐT tỉnh |
Giải |
Cấp |
Môn đạt giải |
Ngành trúng tuyển |
1 |
Hồ Anh |
THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp |
Quảng Bình |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Toán học |
Toán học |
2 |
Trần Xuân Bách |
THPT Chuyên Nguyễn Trãi |
Hải Dương |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Toán học |
Toán học |
3 |
Nguyễn Trọng Bằng |
THPT Chuyên Phan Bội Châu |
Nghệ An |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Toán học |
Toán học |
4 |
Hoàng Quang Đức |
THPT Chuyên Chu Văn An |
Lạng Sơn |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Toán học |
Toán học |
5 |
Nguyễn Minh Đức |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Toán học |
Toán học |
6 |
Vũ Minh Hiếu |
THPT Chuyên Hưng Yên |
Hưng Yên |
Giải Nhất |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Toán học |
Toán học |
7 |
Nguyễn Hoàng Khang |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
Khánh Hòa |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Toán học |
Toán học |
8 |
Nguyễn Hoàng Tùng Lâm |
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam |
Hà Nội |
Giải Nhất |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Toán học |
Toán học |
9 |
Nguyễn Khả Nhật Long |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Toán học |
Toán học |
10 |
Đinh Thị Hoài Ngọc |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Toán học |
Toán học |
11 |
Phạm Quốc Việt |
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam |
Hà Nội |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Toán học |
Toán học |
12 |
Phạm Quốc Việt |
THPT Chuyên Trần Phú |
Hải Phòng |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Toán học |
Toán học |
13 |
Trịnh Đức Việt |
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam |
Hà Nội |
Huy chương Vàng |
Triển lãm ý tưởng, thiết kế và sáng tạo Nhật Bản |
Lĩnh vực Vật lý |
Toán học |
14 |
Nguyễn Thị Tố Uyên |
THPT Chuyên Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
Giải Nhất |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Toán học |
Toán học |
15 |
Tạ Hữu Bình |
THPT Chuyên Nguyễn Trãi |
Hải Dương |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Toán học |
Toán tin |
16 |
Nguyễn Hồng Sơn |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Toán học |
Toán tin |
17 |
Hồ Đức Hiếu |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Giải Nhất |
Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia |
Lĩnh vực Phần mềm hệ thống |
Máy tính và khoa học thông tin* |
18 |
Trần Quang Anh |
THPT Đào Duy Từ |
Hà Nội |
Huy chương Bạc |
Triển lãm Sáng chế và Phát minh quốc tế tổ chức tại Malaysia |
Lĩnh vực Vật lý |
Vật lý học |
19 |
Trịnh Duy Hiếu |
THPT Chuyên Bắc Giang |
Bắc Giang |
Huy chương Bạc |
Cuộc thi Olympic Vật lý Châu Á |
Môn Vật lý |
Vật lý học |
20 |
Nguyễn Hữu Hoàng |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Vật lý |
Vật lý học |
21 |
Nguyễn Khánh Linh |
THPT Chuyên Lam Sơn |
Thanh Hóa |
Giải Nhất |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Vật lý |
Vật lý học |
22 |
Đặng Quốc Phong |
THPT Sơn Tây |
Hà Nội |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Vật lý |
Vật lý học |
23 |
Đặng Hồng Phúc |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Vật lý |
Vật lý học |
24 |
Dương Văn Tâm |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Vật lý |
Vật lý học |
25 |
Nguyễn Xuân Tân |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Huy chương Bạc |
Olympic quốc tế |
Môn Vật lý |
Vật lý học |
26 |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Vật lý |
Vật lý học |
27 |
Trần Xuân Tùng |
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam |
Hà Nội |
Giải Nhất |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Vật lý |
Vật lý học |
28 |
Nguyễn Xuân Ưng |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Giải Nhất |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Vật lý |
Vật lý học |
29 |
Nguyễn Hoàng Anh |
THPT Chuyên Nguyễn Trãi |
Hải Dương |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Hóa học |
Hóa học |
30 |
Trần Chí Bách |
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam |
Hà Nội |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Hóa học |
Hóa học |
31 |
Nguyễn Hải Đông |
THPT Chuyên Nguyễn Huệ |
Hà Nội |
Giải Nhì |
Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia |
Lĩnh vực Hóa học |
Hóa học |
32 |
Đoàn Hương Giang |
THPT Chuyên Trần Phú |
Hải Phòng |
Giải Nhì |
Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia |
Lĩnh vực Hóa sinh |
Hóa học |
33 |
Phạm Thanh Lâm |
THPT Chuyên Lê Hồng Phong |
Nam Định |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Hóa học |
Hóa học |
34 |
Nguyễn Thị Nga |
THPT Chuyên Nguyễn Trãi |
Hải Dương |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Hóa học |
Hóa học |
35 |
Nguyễn Văn Chí Nguyên |
THPT Chuyên Lam Sơn |
Thanh Hóa |
Thành viên |
Tham dự Olympic Hóa học quốc tế |
Môn Hóa học |
Hóa học |
36 |
Nguyễn Thanh Phương |
THPT Chu Văn An |
Hà Nội |
Giải Ba |
Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia |
Lĩnh vực Hóa học |
Hóa học |
37 |
Trần Đình Quang |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Hóa học |
Hóa học |
38 |
Dương Anh Thơ |
THPT Chuyên Đại học Sư phạm |
Hà Nội |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Hóa học |
Hóa học |
39 |
Trần Thị Huyền Trinh |
THPT Chuyên Phan Bội Châu |
Nghệ An |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Hóa học |
Hóa học |
40 |
Lê Tuấn Kiên |
THPT Chuyên Đại học Sư phạm |
Hà Nội |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Hóa học |
Hóa học** |
41 |
Hồ Thị Xuân Hương |
THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
Vĩnh Phúc |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Hóa học |
Hóa học** |
42 |
Hoàng Anh Phương |
THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
Vĩnh Phúc |
Giải Nhất |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Hóa học |
Hóa học** |
43 |
Nguyễn Thu Hương |
THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
Vĩnh Phúc |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Hóa học |
Hóa học** |
44 |
Trần Quang Huy |
THPT Chuyên Phan Bội Châu |
Nghệ An |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
45 |
Trần Đăng Khoa |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Giải Nhì |
Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia |
Lĩnh vực Kỹ thuật môi trường |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
46 |
Nguyễn Tuấn Kiệt |
THPT Chuyên Đại học Sư phạm |
Hà Nội |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
47 |
Vương Đức Anh |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Huy chương Vàng |
Triển lãm ý tưởng, thiết kế và sáng tạo Nhật Bản |
Lĩnh vực Hóa học |
Hóa dược** |
48 |
Nguyễn Ninh Giang |
THPT Chuyên Lào Cai |
Lào Cai |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Hóa học |
Hóa dược** |
49 |
Phạm Tuấn Hải |
THPT Đào Duy Từ |
Hà Nội |
Huy chương Bạc |
Cuộc thi Sáng tạo và Sáng chế thế giới tại Hàn Quốc |
Lĩnh vực Hệ thống nhúng |
Hóa dược** |
50 |
Phạm Thị Minh Huệ |
THPT Chuyên Trần Phú |
Hải Phòng |
Giải Ba |
Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc tế |
Lĩnh vực Hóa sinh |
Hóa dược** |
51 |
Trần Yến Nhi |
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam |
Hà Nội |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Hóa học |
Hóa dược** |
52 |
Hoàng Trường Thịnh |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Hóa học |
Hóa dược** |
53 |
Lê Anh Thư |
THPT Chuyên Hạ Long |
Quảng Ninh |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Hóa học |
Hóa dược** |
54 |
Phạm Đắc Vượng |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Hóa học |
Hóa dược** |
55 |
Nguyễn Thị Ngân Giang |
THPT Chuyên Đại học Sư phạm |
Hà Nội |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Sinh học |
56 |
Nguyễn Thùy Dung |
THPT Chuyên Phan Bội Châu |
Nghệ An |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Sinh học |
57 |
Phạm Hoàng Hải |
THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành |
Yên Bái |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Sinh học |
58 |
Nguyễn Thị Nguyệt Hằng |
THPT Chuyên Phan Bội Châu |
Nghệ An |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Sinh học |
59 |
Nguyễn Thiện Trung Hiếu |
THPT Chuyên Đại học Sư phạm |
Hà Nội |
Giải Nhất |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Sinh học |
60 |
Đỗ Diệu Linh |
THPT Chuyên Nguyễn Huệ |
Hà Nội |
Giải Nhì |
Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia |
Lĩnh vực Sinh học tế bào và phân tử |
Sinh học |
61 |
Nguyễn Thanh Sơn |
THPT Chuyên Đại học Sư phạm |
Hà Nội |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Sinh học |
62 |
Đoàn Thị Trang |
THPT Chuyên Lam Sơn |
Thanh Hóa |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Sinh học |
63 |
Hoàng Minh Trung |
THPT Chuyên Lam Sơn |
Thanh Hóa |
Thành viên |
Tham dự Olympic Sinh học quốc tế |
Môn Sinh học |
Sinh học |
64 |
Trần Phạm Quốc Việt |
THPT Chuyên Phan Bội Châu |
Nghệ An |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Sinh học |
65 |
Bùi Kỳ Anh |
THPT Lê Lợi |
Hà Nội |
Giải Nhì |
Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia |
Lĩnh vực Khoa học vật liệu |
Công nghệ sinh học |
66 |
Đào Gia Bách |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Giải Nhì |
Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia |
Lĩnh vực kĩ thật Y sinh |
Công nghệ sinh học |
67 |
Dư Quỳnh Chi |
THPT Chuyên Phan Bội Châu |
Nghệ An |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Công nghệ sinh học |
68 |
Doãn Thị Ánh Dương |
THPT Khoa học Giáo dục |
Hà Nội |
Giải Nhất |
Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia |
Lĩnh vực Hóa học |
Công nghệ sinh học |
69 |
Phạm Tiến Đức |
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam |
Hà Nội |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Công nghệ sinh học |
70 |
Trình Quang Huy |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Công nghệ sinh học |
71 |
Phan Thị Thanh Lam |
THPT Chuyên Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Công nghệ sinh học |
72 |
Dương Tùng Lâm |
THPT Chuyên Phan Bội Châu |
Nghệ An |
Giải Nhất |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Công nghệ sinh học |
73 |
Lê Thị Phương Linh |
THPT Chu Văn An |
Hà Nội |
Giải Nhì |
Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia |
Lĩnh vực Kỹ thuật Y sinh |
Công nghệ sinh học |
74 |
Nguyễn Phương Linh |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Giải Ba |
Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia |
Lĩnh vực Sinh học tế bào và phân tử |
Công nghệ sinh học |
75 |
Nguyễn Thị Huyền Mai |
THPT Chuyên Đại học Sư phạm |
Hà Nội |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Công nghệ sinh học |
76 |
Giang Trang Ngân |
THPT Chuyên Hùng Vương |
Phú Thọ |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Công nghệ sinh học |
77 |
Đào Nhất Quỳnh |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Công nghệ sinh học |
78 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
THPT Chuyên Trần Phú |
Hải Phòng |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Công nghệ sinh học |
79 |
Tô Bá Toàn |
THPT Chuyên Phan Bội Châu |
Nghệ An |
Giải Ba |
Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia |
Lĩnh vực Hóa học |
Công nghệ sinh học |
80 |
Nguyễn Thị Kiều Trang |
THPT Chuyên Hưng Yên |
Hưng Yên |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Công nghệ sinh học |
81 |
Phạm Kiều Trang |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Giải Nhất |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Công nghệ sinh học |
82 |
Nguyễn Đức Trung |
THPT Chuyên Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
Giải Ba |
Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia |
Lĩnh vực Vi sinh |
Công nghệ sinh học |
83 |
Đan Trường |
THPT Chuyên Biên Hòa |
Hà Nam |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Công nghệ sinh học |
84 |
Hoàng Tường An |
THPT Chuyên Hùng Vương |
Phú Thọ |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Công nghệ sinh học** |
85 |
Nguyễn Huy Đăng |
THPT Chu Văn An |
Hà Nội |
Giải Nhì |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Công nghệ sinh học** |
86 |
Nguyễn Minh Đức |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Huy chương Vàng |
Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia |
Lĩnh vực Sinh học tế bào và phân tử |
Công nghệ sinh học** |
87 |
Nguyễn Tú Linh |
THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam |
Hà Nội |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Công nghệ sinh học** |
88 |
Phạm Thị Mỹ Linh |
THPT Chuyên Trần Phú |
Hải Phòng |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Công nghệ sinh học** |
89 |
Nguyễn Ngọc Mai Phương |
THPT Chuyên Đại học Sư phạm |
Hà Nội |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học + Lĩnh vực Y sinh và khoa học sứa khỏe |
Công nghệ sinh học** |
90 |
Phạm Thị Hương Quỳnh |
THPT Chuyên Hưng Yên |
Hưng Yên |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Công nghệ sinh học** |
91 |
Lê Quỳnh Thư |
THPT Chuyên tỉnh Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Sinh học |
Công nghệ sinh học** |
92 |
Trần Anh Đức |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Huy chương Vàng |
Kỳ thi Phát minh và Sáng tạo thế giới tại Hàn Quốc |
Lĩnh vực Hóa học |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
93 |
Phạm Thị Minh Hiền |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Giải Nhì |
Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia |
Lĩnh vực Kỹ thuật môi trường |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
94 |
Trần Hoàng Giang |
THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
Hà Nội |
Giải Ba |
Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia |
Lĩnh vực Kỹ thuật môi trường |
Khí tượng và khí hậu học |
95 |
Nguyễn Minh Quang |
THPT Chuyên Hưng Yên |
Hưng Yên |
Giải Ba |
Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia |
Môn Địa lý |
Quản lý đất đai |
ND