Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai đối tượng ưu tiên liền kề: 1,0 điểm
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp nhau: 0,25 điểm
Thời gian gửi thông báo trúng tuyển: từ ngày 10/7/2019 đến 20/7/2019
Thời gian làm thủ tục nhập học: ngay sau khi thí sinh nhận được thông báo trúng tuyển đến trước ngày 28/7/2019.
Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ số điện thoại 0294.3855944 – 0965.855944 hoặc liên hệ trực tiếp tại phòng Khảo thí – Trường Đại học Trà Vinh – Số 126, Nguyễn Thiện Thành, khóm 4, phường 5, Tp.Trà Vinh.
Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
1. |
7760101 |
ĐH Công tác xã hội |
17 |
|
2. |
7810301 |
ĐH Quản lý thể dục thể thao |
17 |
|
3. |
7310201 |
ĐH Chính trị học |
17 |
|
4. |
7510401 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
17 |
|
5. |
7720203 |
ĐH Hóa dược |
17 |
|
6. |
7480102 |
ĐH Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
17 |
|
7. |
7480201 |
ĐH Công nghệ thông tin |
17 |
|
8. |
7510201 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
17 |
|
9. |
7510205 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
17 |
|
10. |
7510301 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử |
17 |
|
11. |
7510303 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
17 |
|
12. |
7510601 |
ĐH Quản lý công nghiệp |
17 |
|
13. |
7580205 |
ĐH Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
17 |
|
14. |
7510102 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
17 |
|
15. |
7310101 |
ĐH Kinh tế |
17 |
|
16. |
7340101 |
ĐH Quản trị kinh doanh |
17 |
|
17. |
7340122 |
ĐH Thương mại điện tử |
17 |
|
18. |
7340201 |
ĐH Tài chính – Ngân hàng |
17 |
|
19. |
7340301 |
ĐH Kế toán |
17 |
|
20. |
7380101 |
ĐH Luật |
17 |
|
21. |
7420201 |
ĐH Công nghệ sinh học |
17 |
|
22. |
7520320 |
ĐH Kỹ thuật môi trường |
17 |
|
23. |
7540101 |
ĐH Công nghệ thực phẩm |
17 |
|
24. |
7620101 |
ĐH Nông nghiệp |
17 |
|
25. |
7620105 |
ĐH Chăn nuôi |
17 |
|
26. |
7620301 |
ĐH Nuôi trồng thủy sản |
17 |
|
27. |
7640101 |
ĐH Thú y |
17 |
|
28. |
7220201 |
ĐH Ngôn ngữ Anh |
17 |
|
29. |
7310205 |
ĐH Quản lý Nhà nước |
17 |
|
30. |
7340406 |
ĐH Quản trị văn phòng |
17 |
|
31. |
7810103 |
ĐH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17 |
|
32. |
7810201 |
ĐH Quản trị khách sạn |
17 |
|
33. |
7810202 |
ĐH Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
17 |
|
34. |
7220106 |
ĐH Ngôn ngữ Khmer |
17 |
|
35. |
7220112 |
ĐH Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
17 |
|
36. |
7229040 |
ĐH Văn hóa học |
17 |
|
37. |
7720110 |
ĐH Y học dự phòng |
18 |
|
38. |
7720301 |
ĐH Điều dưỡng |
18 |
|
39. |
7720401 |
ĐH Dinh dưỡng |
18 |
|
40. |
7720601 |
ĐH Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18 |
|
41. |
7720602 |
ĐH Kỹ thuật hình ảnh y học |
18 |
|
42. |
7720603 |
ĐH Kỹ thuật phục hồi chức năng |
18 |
ND