Trường ĐH Mở TPHCM vừa công bố danh sách thí sinh trúng tuyển khổng lồ bằng xét học bạ và tuyển thẳng vào trường
Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập các môn học ở THPT (học bạ) đối với những ngành còn chỉ tiêu sau khi xét tuyển học sinh Giỏi, mức điểm xét trúng tuyển theo bảng sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển theo kết quả học tập |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
-/- |
Nhận học sinh Giỏi |
2 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao |
22.5 |
|
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
-/- |
Nhận học sinh Giỏi |
4 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
25.5 |
|
5 |
7310101 |
Kinh tế |
26.0 |
|
7 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
-/- |
Nhận học sinh Giỏi |
8 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao |
21.5 |
|
9 |
7340115 |
Marketing |
-/- |
Nhận học sinh Giỏi |
10 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
-/- |
Nhận học sinh Giỏi |
11 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
26.3 |
|
12 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao |
20.0 |
|
13 |
7340301 |
Kế toán |
26.3 |
|
14 |
7340301C |
Kế toán Chất lượng cao |
20.0 |
|
15 |
7340302 |
Kiểm toán |
25.5 |
|
16 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
27.5 |
|
17 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
21.5 |
|
18 |
7380101 |
Luật |
-/- |
Nhận học sinh Giỏi |
19 |
7380107 |
Luật kinh tế |
-/- |
Nhận học sinh Giỏi |
20 |
7380107C |
Luật kinh tế Chất lượng cao |
-/- |
Nhận học sinh Giỏi |
21 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
20.0 |
|
22 |
7420201C |
Công nghệ sinh học Chất lượng cao |
20.0 |
|
23 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
23.5 |
|
25 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
25.5 |
|
26 |
7510102 |
CNKT công trình xây dựng |
20.0 |
|
27 |
7510102C |
CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao |
20.0 |
|
28 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
20.0 |
|
29 |
7310620 |
Đông Nam á học |
22.5 |
|
30 |
7310301 |
Xã hội học |
20.0 |
|
31 |
7760101 |
Công tác xã hội |
20.0 |
Lưu ý: Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân):
Các ngành khoa học máy tính, công nghệ thông tin, CNKT công trình xây dựng, quản lý xây dựng: Toán hệ số 2.
Các ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Trung Quốc: Ngoại ngữ hệ số 2.
Các ngành chất lượng cao Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Tài chính – ngân hàng, Kế toán, Công nghệ sinh học: Ngoại ngữ hệ số 2.
Ngành CNKT công trình xây dựng chất lượng cao: Toán và Ngoại ngữ hệ số 2.
Xem danh sách trúng tuyển: <ở đây>